Số: 1210/2024/EMBHY
– TB |
Hưng Yên,
ngày 12 tháng 10 năm 2024 |
THÔNG BÁO
(V/v:
Điều chỉnh giá bán điện từ ngày 11/10/2024)
Kính
gửi:
Quý Khách hàng Khu đô thị Vinhomes Ocean Park 2 – Dream City,
Quý Khách hàng Khu đô thị Vinhomes
Ocean Park 3 – Đại An,
-
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 05 năm
2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện và các văn bản sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT;
-
Căn cứ Quyết định số 2699/QĐ-BCT ngày 11 tháng 10 năm 2024
của Bộ Công Thương Quy định về giá bán điện.
Công ty Cổ phần EMB- Hưng Yên (“EMBHY”) xin được thông báo tới
Quý Khách hàng sử dụng điện về Quy định giá bán điện mới như sau:
1.
Giá bán điện áp dụng từ ngày 11/10/2024:
STT |
Mục đích sử dụng điện |
Giá bán điện chưa bao gồm VAT (VNĐ/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
1.1 |
Bậc 1: cho kWh từ 0-50 |
1.893 |
1.2 |
Bậc 2: cho kWh từ 51-100 |
1.956 |
1.3 |
Bậc 3: cho kWh từ 101-200 |
2.271 |
1.4 |
Bậc 4: cho kWh từ 201-300 |
2.860 |
1.5 |
Bậc 5: cho kWh từ 301-400 |
3.197 |
1.6 |
Bậc 6: cho kWh từ 401 trở lên |
3.302 |
2 |
Giá bán lẻ điện cho sản xuất (Cấp điện áp dưới 6kV) |
|
2.1 |
Giờ bình thường |
1.896 |
2.2 |
Giờ thấp điểm |
1.241 |
2.3 |
Giờ cao điểm |
3.474 |
3 |
Giá bán điện lẻ cho kinh doanh (Cấp điện áp dưới 6kV) |
|
3.1 |
Giờ bình thường |
3.007 |
3.2 |
Giờ thấp điểm |
1.830 |
3.3 |
Giờ cao điểm |
5.174 |
4 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp (Cấp điện áp dưới 6kV) |
|
4.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường
phổ thông |
1.977 |
4.1 |
Chiếu sáng công cộng, đơn vị hành
chính sự nghiệp |
2.124 |
2.
Tiền
điện kỳ hoá đơn tháng 10/2024 (từ ngày 1/10/2024 đến hết ngày 31/10/2024)
EMBHY sẽ thực hiện chốt chỉ số điện
2 lần trong kỳ hoá đơn điện tháng 10/2024. Lần 1 chốt chỉ số ngày 11/10/2024. Lần
2 chốt chỉ số ngày 31/10/2024. Theo đó, riêng kỳ hoá đơn điện tháng 10/2024 sẽ
được tính như sau:
2.1 Điện sử dụng ngoài mục đích sinh
hoạt (kinh doanh dịch vụ, sản xuất…)
-
Sản lượng điện tiêu thụ từ ngày 1/10/2024
đến 11/10/2024: áp dụng giá bán điện cũ
-
Sản lượng điện tiêu thụ từ ngày 12/10/2024
đến 31/10/2024: áp dụng giá bán điện mới
2.2 Điện sử dụng mục đích sinh hoạt (để
ở)
-
Số ngày sử dụng điện theo giá cũ: 11
ngày (Từ ngày 1/10/2024 đến hết ngày 11/10/2024)
Tỷ lệ sử dụng điện theo giá cũ: Tổng
số ngày sử dụng theo giá cũ / Tổng số ngày sử dụng điện kỳ hoá đơn tháng 10/2024
= 11 ngày / 31 ngày x 100% = 35.5%
-
Số ngày sử dụng điện theo giá mới: 20
ngày (Từ ngày 12/10/2024 đến hết ngày 31/10/2024)
Tỷ lệ sử dụng điện theo giá mới: Tổng
số ngày sử dụng theo giá mới / Tổng số ngày sử dụng điện kỳ hoá đơn tháng 10/2024
= 20 ngày / 31 ngày x 100% = 64.5%
Tiền điện sử dụng sinh hoạt sẽ được
tính theo nấc bậc thang của sản lượng điện sử dụng đơn giá cũ cộng (+) với tiền
điện tính theo nấc bậc thang của sản lượng điện sử dụng đơn giá mới. Các nấc bậc
thang như sau:
STT |
Mục đích sử dụng điện |
Số KWh của các nấc bậc thang |
Giá bán điện chưa bao gồm VAT (VNĐ/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
|
1.1 |
Bậc 1: cho kWh từ 0-50 |
18 |
1.806 |
1.2 |
Bậc 2: cho kWh từ 51-100 |
18 |
1.866 |
1.3 |
Bậc 3: cho kWh từ 101-200 |
35 |
2.167 |
1.4 |
Bậc 4: cho kWh từ 201-300 |
35 |
2.729 |
1.5 |
Bậc 5: cho kWh từ 301-400 |
35 |
3.050 |
1.6 |
Bậc 6: cho kWh từ 401 trở lên |
= (S – 400) x 35.5% |
3.151 |
2 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt theo đơn giá mới (ngày 11/10/2024) |
|
|
2.1 |
Bậc 1: cho kWh từ 0-50 |
32 |
1.893 |
2.2 |
Bậc 2: cho kWh từ 51-100 |
32 |
1.956 |
2.3 |
Bậc 3: cho kWh từ 101-200 |
65 |
2.271 |
2.4 |
Bậc 4: cho kWh từ 201-300 |
65 |
2.860 |
2.5 |
Bậc 5: cho kWh từ 301-400 |
65 |
3.197 |
2.6 |
Bậc 6: cho kWh từ 401 trở lên |
= (S – 400) x
64.5% |
3.302 |
Trong đó: S là sản lượng điện tiêu thụ kỳ hoá đơn tháng 10/2024
(KWh)
EMBHY xin thông báo đến
các Quý khách hàng sử dụng điện được biết và kết hợp thực hiện. Mọi ý kiến thắc mắc (nếu có) Quý Khách hàng vui lòng chuyển về cho chúng
tôi qua số Tổng đài Chăm sóc khách hàng: 0925
26 6996 hoặc địa chỉ hòm thư điện tử: cskh@emb-hungyen.vn
Trân trọng cảm ơn!
|
GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
ĐINH NGỌC LÂN |