Số: 50/2023/EMBHY – TB | Hưng Yên, ngày 9 tháng 11 năm 2023 |
THÔNG BÁO
(V/v:Điều chỉnh giá bán điện từ ngày 09/11/2023)
Kính gửi: Quý Khách hàng Khu đô thị Vinhomes Ocean Park 2 – Dream City,
Quý Khách hàng Khu đô thị VinhomesOcean Park 3 – Đại An,
- Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 05 năm2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện và các văn bản sửa đổi,bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT;
- Căn cứ Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08 tháng 11 năm2023 của Bộ Công Thương Quy định về giá bán điện.
Công ty Cổ phần EMB- Hưng Yên (“EMBHY”) xin được thông báo tớiQuý Khách hàng sử dụng điện về Quy định giá bán điện mới như sau:
1. Giá bán điện áp dụng từ ngày 09/11/2023:
STT | Mục đích sử dụng điện | Giá bán điện chưa bao gồm VAT (VNĐ/kWh) |
1 | Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
1.1 | Bậc 1: cho kWh từ 0-50 | 1.806 |
1.2 | Bậc 2: cho kWh từ 51-100 | 1.866 |
1.3 | Bậc 3: cho kWh từ 101-200 | 2.167 |
1.4 | Bậc 4: cho kWh từ 201-300 | 2.729 |
1.5 | Bậc 5: cho kWh từ 301-400 | 3.050 |
1.6 | Bậc 6: cho kWh từ 401 trở lên | 3.151 |
2 | Giá bán lẻ điện cho sản xuất |
|
2.1 | Giờ bình thường | 1.809 |
2.2 | Giờ thấp điểm | 1.184 |
2.3 | Giờ cao điểm | 3.314 |
3 | Giá bán điện lẻ cho kinh doanh |
|
3.1 | Giờ bình thường | 2.870 |
3.2 | Giờ thấp điểm | 1.746 |
3.3 | Giờ cao điểm | 4.937 |
4 | Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
4.1 | Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông | 1.886 |
4.1 | Chiếu sáng công cộng, đơn vị hành chính sự nghiệp | 2.027 |
2. Tiềnđiện kỳ hoá đơn tháng 11/2023 (từ ngày 1/11/2023 đến hết ngày 30/11/2023: 30 ngày)
EMBHY thực hiệnchốt chỉ số điện 2 lần trong kỳ hoá đơn điện tháng 11/2023. Lần 1 chốt chỉ sốngày 9/11/2023. Lần 2 chốt chỉ số ngày 30/11/2023. Theo đó, riêng kỳ hoá đơn điệntháng 11/2023 sẽ được tính như sau:
2.1 Điện sử dụng ngoài mục đích sinhhoạt (kinh doanh dịch vụ, sản xuất…)
- Sản lượng điện tiêu thụ từ ngày1/11/2023 đến 9/11/2023: áp dụng giá bán điện cũ
- Sản lượng điện tiêu thụ từ ngày10/11/2023 đến 30/11/2023: áp dụng giá bán điện mới
2.2 Điện sử dụng mục đích sinh hoạt (đểở)
- Số ngày sử dụng điện theo giá cũ: 8ngày (Từ ngày 1/11/2023 đến hết ngày 8/11/2023)
Tỷ lệ sử dụngđiện theo giá cũ: Tổng số ngày sử dụng theo giá cũ / Tổng số ngày sử dụng điệnkỳ hoá đơn tháng 11/2023 = 8 ngày / 30 ngày x 100% = 26.7%
- Số ngày sử dụng điện theo giá mới: 22ngày (Từ ngày 9/11/2023 đến hết ngày 30/11/2023)
Tỷ lệ sử dụngđiện theo giá mới: Tổng số ngày sử dụng theo giá mới / Tổng số ngày sử dụng điệnkỳ hoá đơn tháng 11/2023 = 22 ngày / 30 ngày x 100% = 73.3%
Tiền điện sử dụngsinh hoạt sẽ được tính theo nấc bậc thang của sản lượng điện sử dụng đơn giá cũcộng (+) với tiền điện tính theo nấc bậc thang của sản lượng điện sử dụng đơngiá mới. Các nấc bậc thang như sau:
STT | Mục đích sử dụng điện | Số KWh của các nấc bậc thang | Giá bán điện chưa bao gồm VAT (VNĐ/kWh) |
1 | Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt theo đơn giá cũ |
|
|
1.1 | Bậc 1: cho kWh từ 0-50 | 13 | 1.728 |
1.2 | Bậc 2: cho kWh từ 51-100 | 13 | 1.786 |
1.3 | Bậc 3: cho kWh từ 101-200 | 27 | 2.074 |
1.4 | Bậc 4: cho kWh từ 201-300 | 27 | 2.612 |
1.5 | Bậc 5: cho kWh từ 301-400 | 27 | 2.919 |
1.6 | Bậc 6: cho kWh từ 401 trở lên | = (S – 400) x 26.7% | 3.015 |
2 | Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt theo đơn giá mới (ngày 9/11/2023) |
|
|
2.1 | Bậc 1: cho kWh từ 0-50 | 37 | 1.806 |
2.2 | Bậc 2: cho kWh từ 51-100 | 37 | 1.866 |
2.3 | Bậc 3: cho kWh từ 101-200 | 73 | 2.167 |
2.4 | Bậc 4: cho kWh từ 201-300 | 73 | 2.729 |
2.5 | Bậc 5: cho kWh từ 301-400 | 73 | 3.050 |
2.6 | Bậc 6: cho kWh từ 401 trở lên | = (S – 400) x 73.3% | 3.151 |
Trong đó: S là sản lượng điện tiêu thụ kỳ hoá đơn tháng11/2023 (KWh)
EMBHYxin thông báo đến các Quý khách hàng sử dụng điện được biết và kết hợp thực hiện.Mọi ý kiến thắc mắc (nếu có) Quý Khách hàng vui lòng chuyển vềcho chúng tôi qua số Tổng đài Chăm sóc khách hàng: 0925 26 6996 hoặc địa chỉ hòm thư điện tử: cskh@emb-hungyen.vn
Trân trọng cảm ơn!
| GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
ĐINH NGỌC LÂN |
3.